đánh bạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ ɓa̰ːʔw˨˩ | ɗa̰n˩˧ ɓa̰ːw˨˨ | ɗan˧˥ ɓaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɓaːw˨˨ | ɗajŋ˩˩ ɓa̰ːw˨˨ | ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰ːw˨˨ |
Động từ
sửa- Cố tỏ ra bạo dạn, dám làm những việc thường hay e ngại, rụt rè.
- Đánh bạo ra chào.
- Ngại, nhưng vẫn đánh bạo hỏi.
- Tôi đánh bạo xin nàng một cái hẹn chiều mai.
Tham khảo
sửa- Đánh bạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam