Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đáng ghét
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗaːŋ
˧˥
ɣɛt
˧˥
ɗa̰ːŋ
˩˧
ɣɛ̰k
˩˧
ɗaːŋ
˧˥
ɣɛk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːŋ
˩˩
ɣɛt
˩˩
ɗa̰ːŋ
˩˧
ɣɛ̰t
˩˧
Tính từ
sửa
đáng ghét
để tả một ai đó không thể thích được. Ai cũng
ghét
.
Nhìn mày là thấy
đáng ghét
rồi.
Đồng nghĩa
sửa
đáng khinh
khó ưa
Dịch
sửa
tiếng Anh:
unlovable
Mục từ này được viết dùng
mẫu
, và có thể còn
sơ khai
. Bạn có thể
viết bổ sung
.
(Xin xem phần
trợ giúp
để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)