Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːŋ˧˥ ɣɛt˧˥ɗa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰k˩˧ɗaːŋ˧˥ ɣɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˩˩ ɣɛt˩˩ɗa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰t˩˧

Tính từ

sửa

đáng ghét

  1. để tả một ai đó không thể thích được. Ai cũng ghét.
    Nhìn mày là thấy đáng ghét rồi.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)