Đan Mạch
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaBắt nguồn từ tiếng Trung. Quốc hiệu của quốc gia này trong tiếng bản ngữ là Danmark. Bằng tiếng Trung, "Dan-mark" được phiên âm là 丹麥 (bính âm: Dān mài). 丹麥 có âm Hán-Việt là “Đan Mạch”.[1]
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːn˧˧ ma̰ʔjk˨˩ | ɗaːŋ˧˥ ma̰t˨˨ | ɗaːŋ˧˧ mat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˥ majk˨˨ | ɗaːn˧˥ ma̰jk˨˨ | ɗaːn˧˥˧ ma̰jk˨˨ |
Địa danh
sửaĐan Mạch
- Một quốc gia ở Bắc Âu.
- 2007, Quế Viên, Đan Mạch có "tiểu công chúa" sau 61 năm, Tuổi Trẻ Online:
- Hai mươi mốt phát đại bác đã nổ rền thủ đô Đan Mạch trưa chủ nhật 22-4 để chào mừng tiểu Công chúa […]
- 2020, Hải Ngọc, Cảnh tượng đáng sợ ở Đan Mạch: Xác chồn nổi lên từ hố chôn tập thể, Người Lao Động Online:
- Hàng ngàn xác chồn vizon đã nổi lên khỏi hố chôn ở Đan Mạch sau khi việc chôn hủy không đúng quy cách tạo ra một hiện tượng tự nhiên rùng rợn và đáng sợ.
- 2007, Quế Viên, Đan Mạch có "tiểu công chúa" sau 61 năm, Tuổi Trẻ Online:
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- ▲ Trần Văn Chánh. Từ điển Hán-Việt — Hán ngữ cổ đại và hiện đại. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Năm 2014. Trang 2421.