Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 110:
{{-noun-}}
'''thế'''
# {{term|Vch.; kết hợp hạn chế}} . Đời, [[thế gian]].
#: #: # [[tổng thể|Tổng thể]] [[nói chung]] các [[quan hệ]] về [[vị trí]] [[tạo thành]] [[điều kiện]] [[chung]] [[có lợi]] [[hay không]] [[có lợi]] cho một [[hoạt động]] nào đó của [[con người]].
#: #: #: #: #: {{-pronoun-}}
'''thế'''
# [[từ|Từ]] dùng để chỉ điều như hoặc [[coi như]] đã [[biết]], vì [[vừa]] được [[nói]] đến, hay đang là [[thực tế]] ở [[ngay]] [[trước mắt]].
#: #: #: #: #: # {{term|Thường dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, và thường là trong câu nghi vấn}} . [[Từ]] dùng để [[nhấn mạnh]] [[tính chất]] [[cụ thể]] [[gắn liền]] với [[hiện thực]] đã [[biết]] hoặc [[hiện thực]] [[trước mắt]], của điều muốn [[nói]], muốn [[hỏi]]. [[bao giờ]] thì [[xong?
#: '''''Thế''' tôi đi nhé!''
▲# {{term|Thường dùng ở đầu hoặc cuối câu hay đầu phân câu, và thường là trong câu nghi vấn}} . [[Từ]] dùng để [[nhấn mạnh]] [[tính chất]] [[cụ thể]] [[gắn liền]] với [[hiện thực]] đã [[biết]] hoặc [[hiện thực]] [[trước mắt]], của điều muốn [[nói]], muốn [[hỏi]]. [[bao giờ]] thì [[xong?]] [[Thế]] [[tôi]] đi [[nhé]]! [[Ai]] [[bảo]] cho [[nó]] [[biết]] [[thế?]] [[Nó]] đồng ý [[rồi]], [[thế]] [[còn]] [[anh?]].
#: ''Ai bảo cho nó biết '''thế'''?''
# {{term|Thường dùng ở cuối câu biểu cảm}} . Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình. Ở đây nóng thế! Sao mà vui thế! Giỏi thế! Ghét thế không biết! (kng. ). Yêu sao yêu thế! (kng. ).▼
#: ''Nó đồng ý rồi, '''thế''' còn anh?''
▲# {{term|Thường dùng ở cuối câu biểu cảm}} . Từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận thức ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của bản thân mình
#: ''Ở đây nóng '''thế'''!''
#: ''Sao mà vui '''thế'''!''
#: ''Giỏi '''thế'''!''
#: ''Ghét '''thế''' không biết!'' (kng. ).
#: ''Yêu sao yêu '''thế'''!'' (kng. ).
{{-verb-}}
'''thế'''
# Đưa [[cái]] khác vào [[chỗ]] của [[cái]] [[hiện]] đang [[thiếu]] để có thể coi như không [[còn]] [[thiếu]] nữa; [[thay]].
#: #: # [[giao|Giao]] cho làm [[tin]] để [[vay]] [[tiền]].
#: #: {{-trans-}}
|