Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cầm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
|||
Dòng 73:
{{-noun-}}
'''cầm'''
# Đàn [[cổ]] [[hình]] ống [[máng]] úp, có [[năm]] hoặc [[bảy]] [[dây]] [[tơ]]; [[thường dùng]] trong [[văn học]] [[cổ]] để chỉ đàn [[nói chung]].
#: {{-verb-}}
'''cầm'''
# [[giữ|Giữ]] trong [[bàn tay]], giữa các [[ngón tay]].
#: #: # Đưa [[tay]] [[nhận]] [[lấy]].
#: # [[nắm|Nắm]] để [[điều khiển]], [[chỉ huy]].
#: #: #: # [[gửi|Gửi]] [[của cải]] cho [[người]] khác [[giữ lại]] làm [[tin]] để [[vay]] [[tiền]].
#: #: # Coi như là [[chủ quan]] đã [[nắm]] được, [[biết]] được.
#: # [[giữ lại|Giữ lại]] một [[chỗ]], không cho [[tự do]] [[hoạt động]].
#: #: # [[giữ|Giữ]] [[khách]] ở lại, không để [[ra]] về; [[lưu]] lại.
#: # Làm cho [[ngừng]] [[chảy]] [[ra]] [[ngoài]] [[cơ thể]] (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn).
#: #: # {{term|Thường dùng trong câu có ý phủ định}} . [[Nén]] [[giữ lại]] [[bên trong]], không để [[biểu hiện]] [[ra]] (nói về tình cảm).
#: #: {{-trans-}}
|