ép lòng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛp˧˥ la̤wŋ˨˩ | ɛ̰p˩˧ lawŋ˧˧ | ɛp˧˥ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛp˩˩ lawŋ˧˧ | ɛ̰p˩˧ lawŋ˧˧ |
Động từ sửa
ép lòng
- Buộc phải nhận làm điều gì.
- Anh ấy cũng nghèo, nhưng thấy bạn túng thiếu quá, anh phải ép lòng nhường cơm sẻ áo.
Tham khảo sửa
- "ép lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)