énormité
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.nɔʁ.mi.te/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
énormité /e.nɔʁ.mi.te/ |
énormités /e.nɔʁ.mi.te/ |
énormité gc /e.nɔʁ.mi.te/
- Tính kếch xù; sự to lớn.
- L’énormité de la baleine — sự to lớn của cá ông
- Tính quá đáng.
- L’énormité d’une faute — tính quá đáng của một lỗi lầm
- Điều quá đáng.
- Dire des énormités — nói những điều quá đáng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "énormité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)