Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /e.ɡal.mɑ̃/

Phó từ sửa

également /e.ɡal.mɑ̃/

  1. Bằng nhau, ngang nhau.
    Aimer également ses enfants — yêu các con ngang nhau
  2. Cũng (vậy).
    Vous avez vu cette pièce, je viens également de la voir — anh đã xem vở ấy, tôi cũng vừa xem xong

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa