Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ác tâm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Việt trung cổ
2.1
Danh từ
2.2
Đồng nghĩa
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
惡
(
“
心
”
)
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːk
˧˥
təm
˧˧
a̰ːk
˩˧
təm
˧˥
aːk
˧˥
təm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːk
˩˩
təm
˧˥
a̰ːk
˩˧
təm
˧˥˧
Danh từ
sửa
ác
tâm
(
không phổ biến
)
Lòng
độc ác
.
Kẻ có
ác tâm
đã vu oan cho chị ấy.
Tham khảo
sửa
"
ác tâm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tiếng Việt trung cổ
sửa
Danh từ
sửa
ác
tâm
Ác tâm
.
Đồng nghĩa
sửa
lào᷃ dữ
Tham khảo
sửa
“
ác
”, de Rhodes, Alexandre (1651),
Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum
[Từ điển Việt–Bồ–La].