Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ təm˧˧a̰ːk˩˧ təm˧˥aːk˧˥ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ təm˧˥a̰ːk˩˧ təm˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Ác: ác; tâm: lòng

Danh từ

sửa

ác tâm

  1. Lòng độc ác.
    Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

ác tâm

  1. Ác tâm.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa