Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ Hán-Việt đọc trại của tiếng Trung Quốc (HV: tâm).

Tương quan ‹i› ↔ ‹â› có thể thấy qua một số ví dụ khác: phím, kịp, kín, nhịn.

Nghĩa bóng của từ "tim" trong tiếng Việt hiện đại ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˧tim˧˥tim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˥tim˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

(loại từ quả, trái, con) tim

  1. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
    Khám bệnh tim mạch.
  2. (Nghĩa bóng) Tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu.
    Trái tim nhân hậu.
    Yêu bằng cả trái tim.
    Làm theo tiếng gọi của con tim.
  3. Phần hoặc điểmchính giữa của một số vật.
    Đo từ tim đường ra.
  4. (Địa phương) Bấc đèn.
    Dầu hao tim lụn.

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Tim, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tim

  1. (Cổ Liêm) tim.