Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maw˧˥ma̰w˩˧maw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˩˩ma̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

máu

  1. Chất lỏng màu đỏ chạy trong các mạch của ngườiđộng vật.
  2. Lòng, tình cảm (dùng với nghĩa xấu).
    Máu tham.
    Máu ghen.

Tham khảo sửa