Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˧ ma̰ʔjk˨˩tim˧˥ ma̰t˨˨tim˧˧ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˥ majk˨˨tim˧˥ ma̰jk˨˨tim˧˥˧ ma̰jk˨˨

Danh từ sửa

tim mạch

  1. Timmạch máu, dùng để chỉ chung hệ tuần hoàn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)