ɨ
Chữ Latinh sửa
| ||||||||
|
Mô tả sửa
ɨ (chữ hoa Ɨ)
Xem thêm sửa
Đa ngữ sửa
|
Cách phát âm sửa
Ký tự sửa
ɨ
- (IPA) Nguyên âm không tròn môi giữa đóng.
Tiếng Arin sửa
Mô tả sửa
ɨ
- Chữ cái ɨ ở dạng viết thường ghi lại tiếng Arin đã tuyệt chủng. (Werner 2002)
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Awing sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ɨ (chữ hoa Ɨ)
- Chữ cái thứ 13 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Awing.
- ńtɨ ― trưởng thành
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Awing) A a, B b, Ch ch, D d, E e, Ɛ ɛ, Ə ǝ, F f, G g, Gh gh, H h, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, ’, L l, M m, N n, Ny ny, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, P p, S s, Sh sh, T t, Ts ts, U u, W w, Y y, Z z
Tham khảo sửa
- Christian Alomofor & Stephen C. Anderson (2005) Awing orthography guide, Cameroon: SIL Cameroon, tr. 10
Tiếng Itaŋikom sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
ɨ (chữ hoa Ɨ)
- Chữ cái thứ 12 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
- ɨkœ ― cánh tay
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom) A a (À à,  â), Ae ae (Æ æ), B b, Ch ch, D d, E e (È è, Ê ê), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Ì ì, Î î), Ɨ ɨ (Ɨ̀ ɨ̀, Ɨ̂ ɨ̂), J j, ’, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Ny ny, O o, Oe oe (Œ œ), S s, T t, U u (Ù ù, Û û), Ue ue, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo sửa
- Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 42
Tiếng Koonzime sửa
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Chữ cái sửa
ɨ (chữ hoa Ɨ)
- Chữ cái thứ 10 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Koonzime.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Chữ cái thứ 11 viết thường trong bảng chữ cái Latinh phương ngữ Badwe'e.
Xem thêm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- Keith et Mary BEAVON (1996) Lexique Koonzime - Français, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 63
Tiếng Popoluca cao nguyên sửa
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Chữ cái sửa
ɨ (chữ hoa Ɨ)
- Chữ cái thứ 9 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Popoluca cao nguyên.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Xem thêm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- Elson, Benjamin F.; Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. 73
Tiếng Pumpokol sửa
Mô tả sửa
ɨ
- Chữ cái ɨ ở dạng viết thường ghi lại tiếng Pumpokol đã tuyệt chủng. (Werner 2002)
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Thổ sửa
Mô tả sửa
ɨ
- Chữ cái IPA ɨ ghi lại tiếng Thổ.
- cɨa³ ― quả dứa
Tiếng Wayampi sửa
Cách phát âm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Chữ cái sửa
ɨ
- Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm không tròn môi giữa đóng, giữa i và u trong tiếng Wayampi.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ɨ
Tham khảo sửa
- Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística
- Françoise Grenand, Raymond Alasuka (2023), Wayampi Dictionary, ɨɨ (bằng tiếng Anh)