Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ ɲɨ˧˧i˧˥ ɲɨ˧˥i˧˧ ɲɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ ɲɨ˧˥i˧˥˧ ɲɨ˧˥˧

Phó từ sửa

y như

  1. Giống hệt như.
    Nói y như thật.
    Hai cha con giống y như nhau.
  2. (Khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là điều xảy ra nhiều lần, lần nào cũng giống như lần nào.
    Cứ giao việc cho nó là y như hỏng.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Y như, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam