xả súng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ː˧˩˧ suŋ˧˥ | saː˧˩˨ ʂṵŋ˩˧ | saː˨˩˦ ʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˩ ʂuŋ˩˩ | sa̰ːʔ˧˩ ʂṵŋ˩˧ |
Danh từ
sửaxả súng
- Biến cố liên quan đến bắn nhau khi dùng súng bắn vào một nhóm người, đặc biệt các nạn nhân đều là ngẫu nhiên.
- Vụ xả súng kinh hoàng.
Dịch
sửaBản dịch