Tiếng Hà Lan

sửa

Tính từ

sửa

welk (so sánh hơn welke, so sánh nhất -)

  1. nào
    Welk dier heb je liever: een hond of een kat?
    Bạn thích động vật nào nhất: chó hay mèo?

Liên từ

sửa

welk (dạng biến welke)

  1. Dit zijn de uren tijdens welke we open zijn.
    Đây là lịch chúng tôi mở cửa theo lịch đó.

Phó từ

sửa

welk

  1. () ơi
    Welk een mooie tuin!
    Vườn đẹp ơi!