vun trồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vun˧˧ ʨə̤wŋ˨˩ | juŋ˧˥ tʂəwŋ˧˧ | juŋ˧˧ tʂəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vun˧˥ tʂəwŋ˧˧ | vun˧˥˧ tʂəwŋ˧˧ |
Động từ
sửavun trồng
- Chăm nom việc trồng trọt.
- Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (Hồ Chí Minh)
- Chăm nom cho nảy nở.
- Vun trồng tình bạn.
Tham khảo
sửa- "vun trồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)