Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vun˧˧ ʨə̤wŋ˨˩juŋ˧˥ tʂəwŋ˧˧juŋ˧˧ tʂəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vun˧˥ tʂəwŋ˧˧vun˧˥˧ tʂəwŋ˧˧

Động từ

sửa

vun trồng

  1. Chăm nom việc trồng trọt.
    Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (Hồ Chí Minh)
  2. Chăm nom cho nảy nở.
    Vun trồng tình bạn.

Tham khảo

sửa