vu qui
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
1) Nói
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vu˧˧ kwi˧˧ | ju˧˥ kwi˧˥ | ju˧˧ wi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vu˧˥ kwi˧˥ | vu˧˥˧ kwi˧˥˧ |
người phụ nữ về về nhà chồng đi;
- (Xem từ nguyên
- Vu qui núi chỉ non thề, tấc lòng đá tạc vàng ghi dám rời (
Trinh thử
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trinh thử, thêm nó vào danh sách này.) - Tuy rằng vui chữ vu qui, vui này đã cất sầu kia được nào (Truyện Kiều
- Vu qui núi chỉ non thề, tấc lòng đá tạc vàng ghi dám rời (
vu qui
.
- [[]]
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cách phát âm sửa
Tham khảo sửa
Dịch sửa
Động từ sửa
- "vu qui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)