vinh hạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vïŋ˧˧ ha̰ʔjŋ˨˩ | jïn˧˥ ha̰n˨˨ | jɨn˧˧ han˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vïŋ˧˥ hajŋ˨˨ | vïŋ˧˥ ha̰jŋ˨˨ | vïŋ˧˥˧ ha̰jŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửavinh hạnh
Tính từ
sửavinh hạnh
- Sung sướng có được vinh dự.
- Chúng tôi rất lấy làm vinh hạnh được đón tiếp ngài. (kc. )
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vinh hạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)