Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viən˧˧ lɨəŋ˧˧jiəŋ˧˥ lɨəŋ˧˥jiəŋ˧˧ lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˥ lɨəŋ˧˥viən˧˥˧ lɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

viên lương

  1. Nóng, mát. ý nói.
    Sự ăn ở thay đổi của thói đời, tuỳ theo sang hèn mà nóng hay mát, hậu hay bạc

Dịch sửa

Tham khảo sửa