vernir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vɛʁ.niʁ/
Ngoại động từ
sửavernir ngoại động từ /vɛʁ.niʁ/
- Đánh véc ni, quang dầu.
- Vernir une armoire — đánh véc ni một cái tủ
- Tráng men trong (đồ gốm).
- (Nghĩa bóng) Tô một lớp sơn.
- Vernir sa pensée sceptique — tô một lớp sơn lên cái tư tưởng hoài nghi của mình
Tham khảo
sửa- "vernir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)