Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

vanner ngoại động từ /va.ne/

  1. Sảy (thóc).
  2. (Thông tục) Làm mệt nhoài.
    Marche qui nous a vannés — cuộc đi bộ làm chúng tôi mệt nhoài
  3. (Bếp núc) khuấy (nước xốt... ).
  4. Đặt cửa van (vào đập nước... ).
  5. Đặt van (vào ống nước... ).
  6. (Thông tục) Chế giễu người khác.

Tham khảo

sửa