Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̤ə˨˩ tə̤m˨˩jɨə˧˧ təm˧˧jɨə˨˩ təm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨə˧˧ təm˧˧

Tính từ

sửa

vừa tầm

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

vừa tầm trgt.

  1. Đúng với mức, không xa quá.
    Vừa tầm mắt nhìn.
    Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa