uvas de la suerte
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửauvas de la suerte gc sn (chỉ có số nhiều)
- Mười hai quả nho theo truyền thống được người Tây Ban Nha và các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha khác ăn khi đồng hồ điểm nửa đêm vào đêm giao thừa.
- 1995, Michael Buckby, ¡Vaya! Nuevo, tập 3, tr. 156:
- Cuando son las doce comen las doce uvas de la suerte.
- Khi đến mười hai giờ họ ăn mười hai quả nho may mắn (để đón năm mới).
- 1995, Michael Buckby, ¡Vaya! Nuevo, tập 3, tr. 156: