Tiếng Na Uy

sửa

Tính từ

sửa
Các dạng Biến tố
Giống gđc utslitt
gt utslitt
Số nhiều utslitte
Cấp so sánh
cao

utslitt

  1. (Quần áo) Tả tơi, mòn. Mệt lả, kiệt quệ, đuối sức.
    Han var helt utslitt etter det harde arbeidet.
    Jakken er utslitt, så du må kjøpe en ny.

Tham khảo

sửa