tvinge
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tvinge |
Hiện tại chỉ ngôi | tvinger |
Quá khứ | tvang |
Động tính từ quá khứ | tvunget |
Động tính từ hiện tại | — |
tvinge
- Ép buộc, cưỡng bức, cưỡng bách, bắt ép.
- De tvang ham til å gå på skolen.
- Han tvang seg gjennom den smale åpningen.
- Han tvang maten i seg.
- å tvinge noe igjennom — Dùng quyền lực để thỏa mãn điều gì.
- å tvinge fram en avgjørelse — Cưỡng bách chọn một quyết định.
Tham khảo
sửa- "tvinge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)