Tiếng Việt

sửa

Danh từ

sửa

tu mi

  1. (Cũ, văn học) Mày râu. Chỉ đàn phái đàn ông.

Trích dẫn

sửa

Đã xông pha bút trận, thì gắng giỏi kiếm cung,
Cho rõ mặt tu mi nam tử. (Nguyễn Công Trứ)