Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tu mi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Danh từ
sửa
tu mi
(
Cũ, văn học
)
Mày
râu
. Chỉ
đàn phái
đàn ông
.
Trích dẫn
sửa
Đã xông pha bút trận, thì gắng giỏi kiếm cung,
Cho rõ mặt
tu mi
nam tử. (Nguyễn Công Trứ)