truy tư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwi˧˧ tɨ˧˧ | tʂwi˧˥ tɨ˧˥ | tʂwi˧˧ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwi˧˥ tɨ˧˥ | tʂwi˧˥˧ tɨ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửatruy tư
- Thương nhớ sau khi người ấy đã đi rồi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "truy tư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)