trung diệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ziə̰ʔp˨˩ | tʂuŋ˧˥ jiə̰p˨˨ | tʂuŋ˧˧ jiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɟiəp˨˨ | tʂuŋ˧˥ ɟiə̰p˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ ɟiə̰p˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửatrung diệp
- Khoảng giữa một thời gian, một triều đại.
- Trung diệp thế kỷ XVIII.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung diệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)