Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ʨwiə̰n˧˩˧tʂuŋ˧˥ ʨwiəŋ˧˩˨tʂuŋ˧˧ ʨwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ʨwiən˧˩tʂuŋ˧˥˧ ʨwiə̰ʔn˧˩

Tính từ

sửa

trung chuyển

  1. Dùng làm chỗ tạm chứa (vật tư hàng hóa...) để đưa đi nơi khác.
    Nhà ướp lạnh là kho trung chuyển thịt.
    Trạm trung chuyển vật tư.

Tham khảo

sửa