Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ vat˧˥tʂawŋ˧˥ ja̰k˩˧tʂawŋ˧˧ jak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ vat˩˩tʂawŋ˧˥˧ va̰t˩˧

Định nghĩa sửa

trong vắt

  1. Nói nước rất trong.
    Nước ngâm trong vắt thấy gì nữa đâu (Truyện Kiều)

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa