Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤n˨˩ miən˧˧tʂiəŋ˧˧ miəŋ˧˥tʂiəŋ˨˩ miəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiən˧˧ miən˧˥tʂiən˧˧ miən˧˥˧

Tính từ sửa

triền miên

  1. Kéo dài một cách nặng nề, có hại.
    Bệnh hoạn triền miên.
    Nạn lạm phát triền miên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa