treuil
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁœj/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
treuil /tʁœj/ |
treuils /tʁœj/ |
treuil gđ /tʁœj/
- (Kỹ thuật) Cái tời.
- Lever des charges à l’aide d’un treuil — dùng tời đưa đồ nặng lên
- Treuil automatique — tời tự động
- Treuil à air comprimé — tời khí nén
- Treuil auxiliaire — tời phụ trợ
- Treuil de battage — tời búa đập
- Treuil à bras/treuil à main — tời quay tay
- Treuil à câble — tời cáp
- Treuil de chalut — tời kéo lưới rê
- Treuil à commande par courroie — tời quay bằng dây cu-roa
- Treuil de curage — tời nạo vét
- Treuil de déboisage — tời dọn rừng
- Treuil de déhalage/treuil de remorque — tời kéo tàu
- Treuil de raclage — tời nạo
- Treuil à friction — tời ma sát
- Treuil pour double levage — tời hai dây nâng
- Treuil à engrenages — tời bánh răng
- Treuil de fonçage — tời khoan sâu
- Treuil mural — tời áp tường
- Treuil à patins — tời con trượt
- Treuil avec pignon pour chaîne — tời có bánh răng xích
- Treuil de secours — tời dự phòng
- Treuil à simple tambour — tời một tang quay
- Treuil à vapeur — tời hơi nước
- Treuil à vis sans fin — tời truyền động trục vít
- (Tiếng địa phương) Máy ép nho.
Tham khảo
sửa- "treuil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)