trẻ ranh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ zajŋ˧˧ | tʂɛ˧˩˨ ʐan˧˥ | tʂɛ˨˩˦ ɹan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛ˧˩ ɹajŋ˧˥ | tʂɛ̰ʔ˧˩ ɹajŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửatrẻ ranh
- Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo.
- Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn.
Tính từ
sửatrẻ ranh
- Có tính chất tinh nghịch, hỗn láo của trẻ con.
- Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "trẻ ranh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)