Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ zajŋ˧˧tʂɛ˧˩˨ ʐan˧˥tʂɛ˨˩˦ ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩ ɹajŋ˧˥tʂɛ̰ʔ˧˩ ɹajŋ˧˥˧

Danh từ sửa

trẻ ranh

  1. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo.
    Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn.

Tính từ sửa

trẻ ranh

  1. tính chất tinh nghịch, hỗn láo của trẻ con.
    Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa