Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ʨə̤n˨˩tʂəŋ˧˧ tʂəŋ˧˧tʂəŋ˨˩ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tʂən˧˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

trần trần

  1. Trơ ra, không biến đổi.
    Hạt sen nấu thế mà cứ trần trần không chín.

Dịch sửa

Tham khảo sửa