trước hết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaPhó từ
sửatrước hết
- Trên mọi việc.
- Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết phải có con người xã hội chủ nghĩa.
- Xem trước tiên
- Trước hết phải sửa soạn cho kỹ rồi mới bắt tay vào mọi việc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trước hết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)