trù ẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳ˨˩ ɛ̰w˧˩˧ | tʂu˧˧ ɛw˧˩˨ | tʂu˨˩ ɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˧ ɛw˧˩ | tʂu˧˧ ɛ̰ʔw˧˩ |
Động từ
sửatrù ẻo
- (Phương ngữ) Trù cho ai đó gặp phải điều không may, theo quan niệm dân gian (nói khái quát).
- Nói trù ẻo.
- Đừng có trù ẻo!
Tham khảo
sửa- Trù ẻo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam