trông vào
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˧ va̤ːw˨˩ | tʂəwŋ˧˥ jaːw˧˧ | tʂəwŋ˧˧ jaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəwŋ˧˥ vaːw˧˧ | tʂəwŋ˧˥˧ vaːw˧˧ |
Định nghĩa sửa
trông vào
- Tin tưởng ở sự che chở giúp đỡ.
- Những lúc túng thiếu tôi chỉ còn trông vào chị tôi.
- Trăm điều hãy cứ trông vào một ta (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trông vào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)