ton hót
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔn˧˧ hɔt˧˥ | tɔŋ˧˥ hɔ̰k˩˧ | tɔŋ˧˧ hɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔn˧˥ hɔt˩˩ | tɔn˧˥˧ hɔ̰t˩˧ |
Động từ
sửa- Nịnh nọt để gièm pha người khác.
- 1993, Lê Bầu, Ngã ba cô đơn: Tiểu thuyết[1], NXB Hà Nội, tr. 215:
- Nhưng chẳng may cuộc đối thoại “ở hậu trường” lại lọt vào tai một thằng cha hay ton hót, hắn lập tức đi báo với chính trị viên phụ trách tư tưởng của đoàn.
Tham khảo
sửa- "ton hót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)