tinh kỳ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ki̤˨˩ | tïn˧˥ ki˧˧ | tɨn˧˧ ki˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ki˧˧ | tïŋ˧˥˧ ki˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- Tịnh Kỳ
Định nghĩa
sửatinh kỳ
- Cờ.
- (Xem từ nguyên 1).
- Bác đồng chật đất, tinh kỳ rợp sân (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tinh kỳ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)