Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəʔən˧˥ ʨən˧˧tiəŋ˧˩˨ ʨəŋ˧˥tiəŋ˨˩˦ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiə̰n˩˧ ʨən˧˥tiən˧˩ ʨən˧˥tiə̰n˨˨ ʨən˧˥˧

Động từ

sửa

tiễn chân

  1. Đưa người ra đi một đoạn đường để từ biệt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa