tiếp viện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəp˧˥ viə̰ʔn˨˩ | tiə̰p˩˧ jiə̰ŋ˨˨ | tiəp˧˥ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəp˩˩ viən˨˨ | tiəp˩˩ viə̰n˨˨ | tiə̰p˩˧ viə̰n˨˨ |
Động từ
sửatiếp viện
- Tăng thêm lực lượng để giúp sức cho đội quân đang chiến đấu.
- Xin quân tiếp viện.
- Tiếp viện cho chiến trường.
Tham khảo
sửa- "tiếp viện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)