Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 純樸.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̤n˨˩ faːk˧˥tʰwəŋ˧˧ fa̰ːk˩˧tʰwəŋ˨˩ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˧˧ faːk˩˩tʰwən˧˧ fa̰ːk˩˧

Tính từ

sửa

thuần phác

  1. Như thuần hậu.
    Người nông dân thuần phác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa