thiên phủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ fṵ˧˩˧ | tʰiəŋ˧˥ fu˧˩˨ | tʰiəŋ˧˧ fu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ fu˧˩ | tʰiən˧˥˧ fṵʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathiên phủ
- Nơi thiên thần ở, theo mê tín.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên phủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)