thiên địa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ɗḭʔə˨˩ | tʰiəŋ˧˥ ɗḭə˨˨ | tʰiəŋ˧˧ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ɗiə˨˨ | tʰiən˧˥ ɗḭə˨˨ | tʰiən˧˥˧ ɗḭə˨˨ |
Định nghĩa
sửathiên địa
- thiên địa là từ ghép của chữ thiên có nghĩa là Trời và địa là đất. Nó còn có nghĩ thế giới.
- Thiên địa hữu tình vô nhân bạc. (Câu nhân gian nổi tiếng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên địa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)