thức nhắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨk˧˥ ɲak˧˥ | tʰɨ̰k˩˧ ɲa̰k˩˧ | tʰɨk˧˥ ɲak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˩˩ ɲak˩˩ | tʰɨ̰k˩˧ ɲa̰k˩˧ |
Định nghĩa
sửathức nhắc
- Thức để canh phòng gìn giữ.
- Thức nhắc suốt đêm để coi nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thức nhắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)