Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩tʰwi˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨tʰwi˨˩˦ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ ɗaːw˨˨tʰwi˧˩ ɗa̰ːw˨˨tʰwḭʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ

sửa

thủy đạo, thuỷ đạo

  1. Đường biển, đường sông.
  2. (Từ cổ) Đường thủy.
    Lâm Tri đường bộ tháng chầy, mà đường thủy đạo sang ngay thì gần. (k
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của k, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa