thủy đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩ | tʰwi˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨ | tʰwi˨˩˦ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ ɗaːw˨˨ | tʰwi˧˩ ɗa̰ːw˨˨ | tʰwḭʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửathủy đạo, thuỷ đạo
- Đường biển, đường sông.
- (Từ cổ) Đường thủy.
- Lâm Tri đường bộ tháng chầy, mà đường thủy đạo sang ngay thì gần. (
k
Nếu bạn biết tên đầy đủ của k, thêm nó vào danh sách này.)
- Lâm Tri đường bộ tháng chầy, mà đường thủy đạo sang ngay thì gần. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)