Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭ̈ʔŋ˨˩ ʨḭʔ˨˩tʰḭ̈n˨˨ tʂḭ˨˨tʰɨn˨˩˨ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˨˨ tʂi˨˨tʰḭ̈ŋ˨˨ tʂḭ˨˨

Tính từ

sửa

thịnh trị

  1. (Xã hội) Thịnh vượngyên ổn.
    Triều đại của ông ta trên cương vị là vua được đánh dấu bằng những năm tháng đất nước thịnh trị thái bình.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa