thịnh trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭ̈ʔŋ˨˩ ʨḭʔ˨˩ | tʰḭ̈n˨˨ tʂḭ˨˨ | tʰɨn˨˩˨ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˨˨ tʂi˨˨ | tʰḭ̈ŋ˨˨ tʂḭ˨˨ |
Tính từ
sửathịnh trị
- (Xã hội) Thịnh vượng và yên ổn.
- Triều đại của ông ta trên cương vị là vua được đánh dấu bằng những năm tháng đất nước thịnh trị thái bình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thịnh trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)