thấu tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˥ tï̤ŋ˨˩ | tʰə̰w˩˧ tïn˧˧ | tʰəw˧˥ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˩˩ tïŋ˧˧ | tʰə̰w˩˧ tïŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửathấu tình
- Hiểu rõ tình cảm.
- Xa xôi ai có thấu tình chăng ai (K)..
- Thấu tình đạt lý..
- Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm:.
- Ăn ở thấu tình đạt lý.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thấu tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)