Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰam˧˧ tʰa̰m˧˩˧tʰam˧˥ tʰam˧˩˨tʰam˧˧ tʰam˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰam˧˥ tʰam˧˩tʰam˧˥˧ tʰa̰ʔm˧˩

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

thăm thẳm

  1. Nói xa lắm, sâu lắm.
    Đường xa thăm thẳm.
    Trời cao thăm thẳm.
    Hang sâu thăm thẳm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa